Đơn Giá Xây Dựng Nhà Phố, Nhà Biệt Thự
* Các đơn giá dưới đây chỉ để chủ đầu tư tham khảo và có kế hoạch tài chính. Đơn giá giao thầu được xác định khi có hồ sơ thiết kế hoàn chỉnh, các yêu cầu chủng loại vật tư cũng như các công việc được giao, chúng tôi sẽ có bảng báo giá chính thức kèm theo hợp đồng điều kiện giao nhận thầu.
........................................................................................................................................................
A | Gói thầu | Suất đầu tư tiết kiệm | Suất đầu tư trung bình | Suất đầu tư lọai khá | Suất đầu tư cao cấp |
Vật tư thi công phần thô và nhân công trọn gói (giá thay đổi tuỳ thuộc diện tích và điều kiện thi công) | "2.400.000 đ/m2 --> 2.800.000 đ/m2" | "2.600.000 đ/m2 --> 3.200.000 đ/m2" | "2.800.000 đ/m2 --> 3.600.000 đ/m2" | "3.000.000 đ/m2 --> 4.000.000 đ/m2" | |
Vật tư phần hòan thiện (giá thay đổi tuỳ thuộc chủng loại vật tư được chọn) | " 1.000.000 đ/m2 ---> 2.000.000 đ/m2" | " 1.200.000 đ/m2 ---> 2.200.000 đ/m2" | " 1.800.000 đ/m2 ---> 3.800.000 đ/m2" | " 3.000.000 đ/m2 trở lên | |
B | Tên vật tư | Suất đầu tư tiết kiệm | Suất đầu tư trung bình | Suất đầu tư lọai khá | Suất đầu tư cao cấp |
Cát đệm lót nền , san lấp | Cát san lấp, xà bần | Cát san lấp, xà bần | Cát san lấp, xà bần | Cát san lấp, xà bần | |
Cát xây tô, bê tông | Cát thường | Cát lọai 1, cát Vàng | Cát lọai 1, cát Vàng | Cát lọai 1, cát Vàng | |
Gạch ống, gạch đinh | Tổ hợp | Tổ hợp | Tuynel | Tuynel | |
Đá 1x2, đá 4x6 | Hà Nam | Hà Nam | Hà Nam | Hà Nam | |
Bêtông các cấu kiện | Mác 200;10 ± 2 cm | Mác 250;10 ± 2 cm | Mác 250;10 ± 2 cm | Mác 250;10 ± 2 cm | |
Ximăng | Vicem, Holcim, H/thạch | Hà tiên ,Vicem,H/thach | Hà tiên ,Vicem, H/thạch | Hà tiên ,Vicem, H/thạch | |
Thép xây dựng | Miền Bắc | Việt Úc - Pomina | Việt Nhật | Việt Nhật | |
Vữa xây tô | Mac 50-75 | Mac 50-75 | Mac 50-75 | Mac 50-75 | |
Ống cấp thoát nước | Bình Minh | Bình Minh - Lọai 1 | Vinaconex, Vespo | Vinaconex, Vespo | |
Ống cấp nước nóng | Vertu | Vinaconex | Vinaconex, Vespo | Vinaconex, Vespo | |
Đế âm, ống điện | Sino, Chengli | Sino, Chengli, | Clipsal | Pana | |
Dây điện | Cadivi | Cadivi | Cadivi | Cadivi | |
Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | 5C, Sino, Krone | 5C, Sino, Krone | 5C, Sino, Krone | |
C | Tên vật tư | Suất đầu tư tiết kiệm | Suất đầu tư trung bình | Suất đầu tư lọai khá | Suất đầu tư cao cấp |
Lancan cầu thang, ban công | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | Inox kiếng cường lực | Inox kiếng cường lực | |
Bột bả tường | Joton | Nippon | ICI Putty | ICI Putty | |
Sơn nước | TOA | Nippon | ICI Maxilite, Dulux | ICI Dulux, | |
Gạch nền, ốp lát | Taicera | White horse (Bạch Mã) | Euro tile, Việt ceramic | Euro tile, Đồng Tâm | |
Đá Granite | < 350.000 đ/m2 | Đen Huế, Đỏ Bình Định | Kim sa, đỏ Ruby | Ngọai Nhập | |
Tay vịn cầu thang | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | Sắt + Sơn dầu, Trụ Gỗ | Gỗ Căm xe, Inox kính | Gỗ Căm xe, Inox kính | |
Cửa cổng | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | Sắt vuông , Sơn dầu Expo | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | |
Cửa phòng ngủ | Cửa gỗ Công Nghiệp | Cửa gỗ Công Nghiệp | Cửa gỗ Căm xe | Cửa gỗ Căm xe | |
Cửa sổ, cửa đi (ngoài nhà) | Sắt + kính 5 ly | Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly | Nhôm Đông Á , Hòan Thiện | Cửa Euro + kính cường lực 8mm | |
Cửa WC (0,7mx2m) | Cửa nhựa Yaho | Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly | Nhôm Đông Á , Hòan Thiện | Cửa Euro + kính cường lực 8mm | |
Khóa | Khóa tròn Đài Loan | Khóa tròn Đài Loan | Khóa Hàn Quốc, Ý | Khóa Hàn Quốc, Ý | |
Bồn Inox | Sơn Hà, Đại Thành | Nam Thành | Tòan Mỹ | Tòan Mỹ | |
Vòi rửa, Bồn rửa | Toàn Mỹ | Inax | American | Toto | |
Bồn cầu , Lavabo | Inax . | Inax . | American | Toto | |
Phụ kiện 7 món (theo bộ) | Inax | Inax | American | Toto | |
Công tắc, ổ cắm, CB | Chengli | Panasonic | Panasonic | Clipsal | |
Đèn | Duhal , Điện Quang | Philip | Philip | Philip, Para | |
Tủ tường, tủ bếp | Xoan đào + xoan ghép | Xoan đào, Sồi trắng | Xoan đào. | Căm xe | |
D. Cách tính m2 xây dựng
- Móng : tuỳ theo điều kiện địa chất (đất nền) có chi phí từ 40% trở lên so với diện tích tầng trệt.
- Tầng hầm : có chi phí từ 150% trở lên so với diện tích.
- Tầng trệt : được tính 100% diện tích
- Tầng lửng : tính 100% tại vị trí có đổ sàn + 70% diện tích còn lại.
- Các tầng lầu : 100% diện tích (bao gồm ban công)
- Sân thượng : 100% diện tích có sàn mái + 75% diện tích cho phần còn lại
- Mái tole 30% ; Mái ngói thường 50% ; Mái BTCT 70%, Mái BTCT dán ngói : 100% diện tích
- Hàng rào, sân vườn được tính riêng tuỳ theo mức độ đầu tư.
* Chủ đầu tư nên quan tâm : Theo hồ sơ thiết kế và vật tư tương ứng thì tổng số tiền đầu tư sẽ là bao nhiêu? để tránh rơi vào "ma trận" tính m2
E. Ghi chú thêm về gói thầu vật tư phần thô và nhân công trọn gói.
Các công việc và hạng mục sẽ không bao gồm trong phần nhân công
- Phần gia công mộc: tay vịn cầu thang, cửa, tủ bếp, tủ âm tường…
- Phần gia công sắt, kèo sắt ngói, thang sắt, sơn tĩnh điện.
- Phần gia công đá granite cầu thang, tam cấp.
- Phần lắp dựng tấm trần thạch cao, vách kính vệ sinh.
- Phần lắp đặt cửa đi, cửa sổ, cửa cuốn, cửa kéo.
- Phần lắp đặt điện lạnh, chống sét, camera, PCCC,
- Phần đấu nối đồng hồ điện – nước vào hệ thống của thành phố.
- Phần máy nước nóng và hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời.
Đơn Giá Xây Dựng Nhà Xưởng - Nhà Công Nghiệp
Ngày cập nhật : tháng 1 năm 2014
STT | Tên công việc | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Ghi chú vật tư |
1 | Móng cọc bê tông cốt thép Việt Nhật | m | 1 | 300,000 | Cọc D250, Bản mã 6mm) |
2 | Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10 | cây | 1 | 22,890 | |
3 | Phá dỡ bê tông đầu cọc | cái | 1 | 55,000 | |
4 | Đào đất bằng thủ công | m3 | 1 | 70,000 | |
5 | Đào đất bằng cơ giới | m3 | 1 | 18,000 | |
6 | Đắp đất bằng thủ công | m3 | 1 | 50,000 | |
7 | Đắp đất bằng cơ giới | m3 | 1 | 12,600 | |
8 | Nâng nền bằng cát san lấp | m3 | 1 | 185,224 | |
9 | Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | m3 | 1 | 285,650 | |
10 | San đổ đất dư | m3 | 1 | 52,500 | |
11 | Bê tông lót | m3 | 1 | 1,209,439 | |
12 | Bê tông mác 250 | m3 | 1 | 1,587,169 | Xi măng PC40 |
13 | Ván khuôn kết cấu thường | m2 | 1 | 151,475 | |
14 | Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm) | m2 | 1 | 222,270 | |
15 | Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | tấn | 1 | 23,864 | |
16 | Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 | m3 | 1 | 1,174,265 | |
17 | Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | m3 | 1 | 1,070,653 | |
18 | Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 1 | 1,942,126 | |
19 | Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 1 | 1,839,346 | |
20 | Trát tường ngoài | m2 | 1 | 76,583 | |
21 | Trát tường trong | m2 | 1 | 59,583 | |
22 | Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô | m2 | 1 | 116,827 | |
23 | Lát nền gạch ceramic các loại | m2 | 1 | 298,899 | Bạch Mã, Đồng Tâm |
24 | Ốp gạch ceramic các loại | m2 | 1 | 296,830 | Bạch Mã, Đồng Tâm |
25 | Lát đá granite các loại | m2 | 1 | 927,030 | Đen P.Yên, Đỏ B.Định |
26 | Làm trần thạch cao thả | m2 | 1 | 113,500 | Chống ẩm |
27 | Làm trần thạch cao giật cấp | m2 | 1 | 146,000 | Chống ẩm, 9mm |
28 | Làm trần nhựa | m2 | 1 | 108,360 | |
29 | Bả bột sơn nước vào tường | m2 | 1 | 33,590 | Bột bả tường Nippon |
30 | Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần | m2 | 1 | 33,590 | Bột bả tường Nippon |
31 | Sơn nước vào tường ngoài nhà | m2 | 1 | 29,960 | Sơn Nippon + lót |
32 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà | m2 | 1 | 25,440 | Sơn Nippon + lót |
33 | Chống thấm theo quy trình công nghệ | m2 | 1 | 277,569 | Theo công nghệ Sika |
34 | Vách ngăn thạch cao - 1 mặt | m2 | 1 | 193,500 | Tấm 12.9mm, chống ẩm |
35 | Vách ngăn thạch cao 2 mặt | m2 | 1 | 254,300 | Tấm 9mm, chống ẩm |
36 | Xử lý chống nóng sàn mái | m2 | 1 | 307,019 | Gạch bọng, hoặc 6 lỗ |
37 | Lợp mái ngói | m2 | 1 | 152,250 | Ngói Đồng Tâm |
38 | Lợp ngói rìa, ngói nóc | viên | 1 | 42,630 | Ngói Đồng Tâm |
39 | Gia công lắp đặt kết cấu thép (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) | kg | 1 | 32,767 | Thép CT3, TCXDVN |
40 | Giằng (mái + cột + xà gồ) | kg | 1 | 30,472 | Thép CT3, TCXDVN |
41 | Xà gồ C (thép đen + sơn) | kg | 1 | 28,275 | Thép CT3, TCXDVN |
42 | Tole hoa (4mm) trải sàn | m2 | 1 | 186,042 | Thép CT3, TCXDVN |
43 | Sàn cemboard 20mm (100kG/m2) | m2 | 1 | 180,600 | |
44 | Lợp mái tole | m2 | 1 | 146,201 | Tole Hoasen, Povina |